Bảng so sánh card đồ họa laptop – xếp hạng mới nhất

Card đồ họa là một trong những linh kiện quan trọng của laptop. Chúng quyết định phần lớn khả năng vận hành cũng như chất lượng của xe. Tuy nhiên, trước sự phát triển của nhiều thương hiệu, cũng như sự đa dạng của các loại card màn hình trên thị trường, người dùng khó lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Hãy để Chaolong TV giúp bạn so sánh card đồ họa laptop để bạn tham khảo nhé!

Làm thế nào để so sánh các card màn hình hiện nay?

Card màn hình hay còn gọi là VGA (Video Graphics Adapter) là bộ phận đảm nhiệm chức năng xử lý hình ảnh trên máy tính cũng như chất lượng hình ảnh hiển thị trên màn hình,…. Ngoài ra nó còn quyết định đến tốc độ, độ chậm của máy. Card đồ họa càng cao cấp thì dữ liệu được xử lý càng nhanh.

Làm thế nào để so sánh các card màn hình hiện nay?

Ngày nay, hầu hết các máy tính xách tay đều được trang bị card màn hình. Chúng có thể là phiên bản cơ bản hoặc nâng cao tùy thuộc vào kiểu máy tính cũng như nhu cầu của người dùng. Điều này có nghĩa là mức giá sẽ tỷ lệ thuận với độ hiện đại của VGA.

Các chỉ số thuộc tính giúp so sánh card màn hình mạnh hay yếu

Chỉ báo thuộc tính VGA:

  • Chân cắm VGA: VGA có đầu cắm 15 chân, trong đó 5 chân ở trên cùng, 5 chân ở giữa và 5 chân còn lại được thiết kế ở phía dưới.
  • thẻ video giới tính
  • Kết nối VGA: Cáp máy tính có giới tính cụ thể – nam hoặc nữ. Cáp đực là cáp có các đầu nối đi ra hoặc đi ra khỏi cáp. Các kết nối cái có các lỗ bên trong khớp hoàn hảo với các kết nối cáp nam.

Đọc hiểu các thông số trên thiết bị – tên gọi

  • GPU: tên GPU dùng cho card màn hình
  • GPU Clock hay Graphics Clock: là tốc độ của bộ xử lý GPU (bộ xử lý đồ họa)
  • Đồng hồ bộ xử lý: là tốc độ xung nhịp hay tốc độ xung nhịp
  • Tốc độ lấp đầy họa tiết: là tốc độ lấp đầy được hiểu là tốc độ dựng hình tam giác
  • Đồng hồ bộ nhớ: là tốc độ xung nhịp của bộ nhớ RAM
  • Loại bộ nhớ: là loại bộ nhớ được sử dụng trong card màn hình
  • Chiều rộng giao diện bộ nhớ: đó là bus bộ nhớ ảnh hưởng đến hiệu suất của thẻ video
  • Băng thông bộ nhớ: là thông số thể hiện khả năng truyền tải dữ liệu của bộ nhớ hay còn gọi là băng thông giữa bộ nhớ của VGA và GPU.
cài đặt trên thiết bị

Bảng so sánh card đồ họa laptop mạnh nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có 3 hãng sản xuất card đồ họa nổi tiếng, trong bảng so sánh card màn hình nổi tiếng là Nvidia, AMD và Intel. Đây là 3 cái tên đình đám liên tục cạnh tranh với nhau trên mọi phân khúc, đặc biệt là phân khúc cao cấp.

Bảng so sánh card đồ họa laptop

STTtên GPUmã GPUgiọtXung cơ bản/tăng cườngTDP
Đầu tiênNvidia GeForce RTX 3090GA102100,0%1400/1695 MHz350W
2AMD Radeon RX 6900 XTTàu 2197,0%1825/2250 MHz300 W
3AMD Radeon RX 6800 XTTàu 2193,5%1825/2250 MHz300 W
4Nvidia GeForce RTX 3080GA10293,1%1440/1710MHz320W
5AMD Radeon RX 6800Tàu 2185,7%1700/2105 MHz250W
6Nvidia Titan RTXTU10279,5%1350/1770MHz280 W
7Nvidia GeForce RTX 2080 TiTU10277,4%1350/1635 MHz260W
số 8Nvidia GeForce RTX 3070GA10476,3%1500/1730 MHz220W
9AMD Radeon RX 6700 XTtàu 2273.32321/2424 MHz230W
mườiNvidia GeForce RTX 3060TiGA10469,6%1410/1665 MHz200W
11Nvidia Titan MẶCGV10068,7%1200/1455 MHz250W
thứ mười haiSiêu phẩm Nvidia GeForce RTX 2080TU10466,8%1650/1815MHz250W
13Nvidia GeForce RTX 2080TU10462,5%1515/1800 MHz225 W
14Nvidia Titan XpGP10261,1%1405/1480 MHz250W
15Siêu phẩm Nvidia GeForce RTX 2070TU10459,6%1605/1770 MHz215 W
16AMD Radeon VIăn chay 2058,9%1400/1750 MHz300 W
17NvidiaGeForceGTX 1080 TiGP10257,8%1480/1582 MHz250W
18AMD Radeon RX 5700XTTàu 1057,0%1605/1905 MHz225 W
19Nvidia GeForce RTX 3060 12 GBGA10654,71320/1777 MHz170W
20Nvidia GeForce RTX 2070TU10653,1%1410/1710MHz185 W
21AMD Radeon RX5700tàu 1051,4%1465/1725 MHz185 W
22Siêu phẩm Nvidia GeForce RTX 2060TU10650,6%1470/1650 MHz175 W
23AMD Radeon RX Vega 64ăn chay 1048,4%1274/1546 MHz295 W
24AMD Radeon RX5600XTtàu 1046,6%?/1615 MHz150W
25NvidiaGeForceGTX 1080GP10445,2%1607/1733 MHz180W
25Nvidia GeForce RTX 2060TU10644,9%1365/1680 MHz160W
26AMD Radeon RX Vega 56″ăn chay 1042,7%1156/1471MHz210W
27Nvidia GeForce GTX 1070 TiGP10441,8%1607/1683 MHz180W
28Siêu phẩm Nvidia GeForce GTX 1660TU11637,9%1530/1785 MHz125 W
29Nvidia GeForce GTX 1660 TiTU11637,8%1365/1680 MHz120W
30NvidiaGeForceGTX 1070GP10436,7%1506/1683MHz150W

Một chiếc laptop card đồ họa chất lượng sẽ mang đến cho bạn những hình ảnh độc đáo và ấn tượng. Ngoài ra, hiệu năng vượt trội nhằm mang lại tốc độ tối ưu nhất cho công việc. Mong rằng với bảng so sánh này Chaolong TV đã giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

>>>Bạn có thể xem thêm: Top 5 laptop đồ họa mỏng nhẹ cho người thường xuyên di chuyển

  • Vui lòng truy cập trang Facebook của chúng tôi: Laptop Chaolong TV

Tại Chaolong TV có laptop nhập khẩu giá rẻ: Thinkpad Lenovo, Dell, HP, MacBook và linh kiện các loại.

Hãy đến với Chaolong TV để mua laptop giá rẻ nhưng chất lượng cực cao.



Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Bảng so sánh card đồ họa laptop – xếp hạng mới nhất . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *